Trang chủ

Thứ Ba, 11 tháng 9, 2012

Luyện toán 3 (đối tượng: đại trà)


PHIẾU BÀI TẬP LỚP 3
 (dành cho đối tượng đại trà)
Bài 1. Tìm x, biết:
a)     234 – x = 123      594 + x = 823               234 : x = 3           414 : x = 9
b)   x x 2 = 366            x x 7 = 287                  x x 5 = 560          x  x 9 = 369
Bài 2. Số lớn bằng 32, số bé bằng 8. Hỏi số bé bằng một phần mấy số lớn ?
Bài 3. Số lớn bằng 45, số bé bằng 5. Hỏi số lớn bằng bao nhiêu phần số bé ?
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống :
2m = …… cm                7dm = ……cm               1m 2dm = ……dm;
2dm = …… cm              2dm 2cm = ……cm       3m 2dm = ……dm;
4m = …… dm                3dm 7cm = …… cm      7m 2cm = ……dm.
Bài 5. Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ?

Bài 6. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Vận dụng 
  1. Tính chu vi h×nh vuông, biết :
a)     Cạnh 6cm;
b)    Cạnh 7cm;
c)     Cạnh 1dm 3cm;
d)    Cạnh 2m 3cm.
e)     Cạnh 3dm 2cm.
f)      Cạnh 2dm 13cm.
g)    Cạnh 5dm 5cm.
h)    Cạnh 3m 5dm.
  2. Tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a)     Chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm;
b)    Chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm;
c)     Chiều dài 1dm 2cm, chiều rộng 6cm;
d)    Chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm.
e)     Chiều dài 30dm, chiều rộng 1m.
f)      Chiều dài 5dm, chiều rộng 8cm.
Bài 7. Một hình vuông có chu vi là 64cm. Tính cạnh hình vuông đó.
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 96cm. Tính cạnh hình vuông đó.
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 10. Chu vi của hình chữ nhật là 64cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính độ dài mỗi cạnh.